Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN TAM NÔNG
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HIỆP
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
Năm học 2022 – 2023
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng. – 100% trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ về thể chất lẫn tinh thần – 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe, kiểm tra sức khỏe 2 lần/ năm – Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi, nhẹ cân đầu năm học 3,23%, dự kiến đến cuối năm giảm cả 2 thể loại dưới 2% – 90% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt. – 100% trẻ ăn bán trú tại trường. – 100% trẻ được đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. – Thực đơn phù hợp với độ tuổi. 2. Giáo dục – 93,9% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. – 93,9% có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi. – 93,9% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu. – 93,9% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi. |
1. Chăm sóc, nuôi dưỡng. – 100% trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ về thể chất lẫn tinh thần – 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe mỗi quý 1 lần, kiểm tra khỏe 2 lần/ năm – Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi đầu năm học 1,15%; suy dinh dưỡng thể nhẹ cân đầu năm 2,31%, dự kiến đến cuối năm giảm cả 2 thể loại dưới 2% – Tỷ lệ trẻ mẫu giáo thừa cân béo phì 8,85%, dự kiến đến cuối năm giảm còn dưới 3%. – 98% trẻ thích vận động và 95% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt. – 100% trẻ được đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. – Thực đơn phù hợp với độ tuổi. 2. Giáo dục – Phấn đấu 98% trẻ Mẫu giáo 5 tuổi đạt chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi – 98% trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh. – 97% trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường. – 97% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép. – 100% trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình. |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện |
Thực hiện chương trình giáo dục mầm non sau sửa đổi do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
Thực hiện chương trình giáo dục mầm non sau sửa đổi do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển |
– 96,96% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó: + 93,9% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất; + 96,96% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 96,96% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức. + 93,9% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hộivà thẩm mĩ.
|
– 98% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó: + 95% trẻ MG 3 tuổi, 97% trẻ MG 4 tuổi, 99% trẻ MG 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển thể chất. + 97% trẻ MG 3 tuổi, 98% % trẻ MG 4 tuổi, 99% trẻ MG 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ. + 95% trẻ MG 3 tuổi, 97% trẻ MG 4 tuổi, 98% trẻ MG 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển nhận thức. + 93% trẻ MG 3 tuổi, 95% trẻ MG 4 tuổi, 97% trẻ MG 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ. + 95% trẻ MG 3 tuổi, 97% trẻ MG 4 tuổi, 99% trẻ MG 5 tuổi đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
– Tổ chức các hoạt động lễ hội trong năm như Ngày hội đến trường của bé, Tế Trung thu, ngày nhà giáo Việt Nam, Mừng Đảng mừng xuân, ngày hội ra trường của bé, các hoạt động trãi nghiệm mỗi tháng. – Đầu năm học 2022-2023 tặng quà cho trẻ trong ngày hội đến trường của bé với số tiền 870.000 đồng; tặng bánh trung thu cho trẻ với số tiền 4.060.000 đồng |
– Tổ chức các hoạt động lễ hội trong năm như Ngày hội đến trường của bé, Tế Trung thu, ngày nhà giáo Việt Nam, Mừng Đảng mừng xuân, ngày hội ra trường của bé, các hoạt động trãi nghiệm mỗi tháng. – Tổ chức ngày hội giao lưu của bé và Hội khoẻ măng non. – Đầu năm học 2022-2023 tặng quà cho trẻ trong ngày hội đến trường của bé với số tiền 870.000 đồng; tặng bánh trung thu cho trẻ với số tiền 4.060.000 đồng |
|
Tam Nông, ngày 30 tháng 9 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Cẩm Tú
|
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN TAM NÔNG
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HIỆP
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022 – 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
|
|
|
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
I |
Tổng số trẻ em |
291 |
|
|
31 |
47 |
93 |
120 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
55 |
|
|
|
14 |
12 |
29 |
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
55 |
|
|
|
14 |
12 |
29 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
236 |
|
|
31 |
33 |
81 |
91 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
291 |
|
|
31 |
47 |
93 |
120 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
291 |
|
|
31 |
47 |
93 |
120 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
284 |
|
|
30 |
46 |
92 |
116 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
7 |
|
|
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
287 |
|
|
30 |
46 |
92 |
119 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
4 |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
291 |
|
|
31 |
47 |
93 |
120 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
31 |
|
|
31 |
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
260 |
|
|
|
47 |
93 |
120 |
|
Tam Nông, ngày 30 tháng 9 năm 2022
Nguyễn Thị Cẩm Tú |
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN TAM NÔNG
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HIỆP
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
Năm học 2022 – 2023
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
21 |
Số m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
10 |
– |
1 |
Phòng học kiên cố |
10 |
– |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
– |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
– |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
– |
III |
Số điểm trường |
2 |
– |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
5.963 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
910 |
|
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
1.026 |
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
834 |
2,69 |
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
0 |
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
0 |
|
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
0 |
|
5 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
60 |
|
6 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) |
60 |
|
7 |
Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
72 |
|
VII |
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
5/10 |
Số bộ/nhóm (lớp) |
1 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
5 |
|
2 |
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
5 |
|
VIII |
Tổng số đồ chơi ngoài trời |
12 |
6 |
IX |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
05 |
|
X |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
0 |
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
… |
|
|
|
|
Số lượng(m2) |
||||
XI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
|
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
|
8 |
8 |
0.39 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
2 |
|
2 |
0.25 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có |
Không |
XII |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XIII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIV |
Kết nối internet |
x |
|
XV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XVI |
Tường rào xây |
x |
|
.. |
…. |
|
|
|
Tam Nông, ngày 30 tháng 9 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Cẩm Tú |
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UBND HUYỆN TAM NÔNG
TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HIỆP
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022 – 2023
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
|
|
|
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Tố |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
23 |
|
|
19 |
1 |
2 |
1 |
12 |
3 |
5 |
9 |
10 |
|
|
I |
Giáo viên |
17 |
|
|
15 |
1 |
1 |
|
13 |
2 |
3 |
|
|
|
|
1 |
Nhà trẻ |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
Mẫu giáo |
15 |
|
|
13 |
1 |
1 |
|
10 |
2 |
3 |
6 |
9 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
3 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên khác |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tam Nông, ngày 30 tháng 9 năm 2022
Nguyễn Thị Cẩm Tú |