Công khai cuối năm 2021-2022

Biểu mẫu 01

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND HUYỆN TAM NÔNG

TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HIỆP                                     

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022

STT

Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  

– Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ về thể chất lẫn tinh thần

Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng giảm còn dưới 2%

– 100% trẻ ăn bán trú tại trường

– Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ về thể chất lẫn tinh thần

Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng giảm còn dưới 2%

– Thực hiện bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi

– 100% trẻ được học 2 buổi/ngày

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  Thực hiện chương trình giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.   Thực hiện chương trình giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  

97-100% đạt theo yêu cầu độ tuổi

 

97-100% đạt theo yêu cầu độ tuổi
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  

Thực hiện Tốt

 

 Thực hiện Tốt

 

Phú Hiệp, ngày 30 tháng 6 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Cẩm Tú 

Biểu mẫu 02

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND HUYỆN TAM NÔNG

TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HIỆP                                     

                  

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021-2022

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 297 11 19 60 91 116
1 Số trẻ em nhóm ghép 98 10 30 28
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 297 10 30 28
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 229 11 19 50 61 88
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 297 11 19 60 91 116
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 297 11 19 60 91 116
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Strẻ cân nặng bình thường 294 11 19 60 90 115
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 3 1 1 1
3 Strẻ có chiều cao bình thường 296 11 19 60 90 116
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 1 1
5 Số trẻ thừa cân béo phì 2 2
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 229 11 19 50 61 88
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 30 30
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 267 50 61 88

 

Phú Hiệp, ngày 30 tháng 6 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị  

Nguyễn Thị Cẩm Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 03

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND HUYỆN TAM NÔNG

TRƯỜNG MẦM NON PHÚ HIỆP                                       

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng  21 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  10
1 Phòng học kiên cố  10
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường  2
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)  3.160
V Tổng diện tích sân chơi (m2)  910
VI Tổng diện tích một số loại phòng  1.026
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 834 2,69
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)
4 Diện tích hiên chơi (m2)
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)  60
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)  60
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  72
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)  5/10 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  5
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  5
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  2/2 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )  05
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2  8  8 0.39
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  2 2 0.25

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục x
XVI Tường rào xây  x
.. ….
   Biểu số 3 – Ban hành kèm theo Thông tư số  90/2018  ngày 29 tháng 08 năm  2018  của Bộ Tài chính
  Đơn vị: Trường Mầm non Phú Hiệp CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Chương: 622 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tam Nông, ngày 30 tháng 6 năm 2022
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH TỪ THÁNG 1- 6 NĂM 2022
         Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
         Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ
         Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 29 tháng08 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ
         Trường Mầm non Phú Hiệp công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách từ tháng 1 đến tháng 5 năm 2021 như  sau:
ĐV tính:  đồng
Số
TT
Nội dung Dự toán năm Thực hiện từ tháng 1- 5/2021 Ước thực hiện / Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý III năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
1 2 3 4 5 6
A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 40,000,000 19,302,500
I  Số thu học phí 40,000,000 19,302,500
II Chi từ nguồn thu phí được để lại 5,997,000
1 Chi sự nghiệp giáo dục 5,997,000
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b Kinh phí nhiệm vụ  không thường xuyên
2 Chi quản lý hành chính
III  Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
B Dự toán chi ngân sách nhà nước 2,613,876,400 1,137,558,033 143.17
I Nguồn ngân sách trong nước 2,613,876,400 1,137,558,033 143.17
1 Chi quản lý hành chính
2 Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 2,613,876,400 1,137,558,033 143.17
3.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 2,597,876,400 1,121,558,033 43.17
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 16,000,000 16,000,000 100.00
Ngày 30 tháng 6 năm 2022
LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Nguyễn Thị Ngọc Em Nguyễn Thị Cẩm Tú
Biểu số 4 – Ban hành kèm theo Thông tư số  90/2018  ngày  29  tháng 08  năm 2019   của Bộ Tài chính
  Đơn vị: Trường Mầm non Phú Hiệp
 Chương: 622
 QUYẾT TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪ THÁNG 1- 6 NĂM 2022
          ĐV tính:  đồng
Số
TT
Nội dung Tổng số liệu báo cáo
quyết toán
Tổng số liệu quyết toán
được duyệt
Chênh lệch Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
1 2 3 4 5=4-3 6
A Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 37,012,500 37,012,500
I  Số thu phí, lệ phí 37,012,500 37,012,500
1 Lệ phí
2 Học phí 37,012,500 37,012,500
II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
1 Chi sự nghiệp giáo dục và dạy nghề
a  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2 Chi quản lý hành chính
III  Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước 0 0
1 Lệ phí
2 Học phí 0 0
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước 1,137,558,033 1,137,558,033
I Nguồn ngân sách trong nước 1,137,558,033 1,137,558,033
1 Chi quản lý hành chính
2 Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 1,137,558,033 1,137,558,033
3.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ 1,121,558,033 1,121,558,033
Chi lương và các khoản có tính chất lương 871,892,322 871,892,322
6000 Tiền lương 437,002,102 437,002,102
6001 Lương theo ngạch bậc 32,720,400 32,720,400
6003 Lương hợp đồng theo chế độ 404,281,702 404,281,702
6050 Tiền công 33,156,000 33,156,000
6051 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên 33,156,000 33,156,000
6100 Phụ cấp lương 283,651,151 283,651,151
6101 Phụ cấp chức vụ 15,645,006 15,645,006
6102 Phụ cấp khu  vực 18,476,000 18,476,000
6105 Phụ cấp làm thêm giờ 0 0
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 227,056,630 227,056,630
6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề theo công việc 4,023,000 4,023,000
6115 Phụ cấp thâm niên vượt  khung, thâm niên nghề 18,450,515 18,450,515
6149 Phụ cấp khác 0 0
6300 Các khoản đóng góp 118,083,069 118,083,069
6301 Bảo hiểm xã hội 88,244,384 88,244,384
6302 Bảo hiểm y tế 15,127,608 15,127,608
6303 Kinh  phí công đoàn 10,085,074 10,085,074
6304 Bảo hiểm thất nghiệp 4,626,003 4,626,003
Chi cho bộ máy hoạt động của nhà trường 249,665,711 249,665,711
6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 32,364,911 32,364,911
6501 Tiền điện 8,209,967 8,209,967
6502 Tiền nước 23,019,700 23,019,700
6504 Tiền vệ sinh môi trường 1,135,244 1,135,244
6550 Vật tư văn phòng 21,114,000 21,114,000
6551 Văn phòng phẩm 8,060,000 8,060,000
6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng 0 0
6599 Vật tư văn phòng khác 13,054,000 13,054,000
6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 1,812,800 1,812,800
6601 Cước phí điện thoại 132,000 132,000
6605 Thuê kênh vệ sinh, thuê bao cáp truyền hình, cước phí internet, thuê đường truyền mạng 1,470,000 1,470,000
6608 Phim ảnh ấn phẩm truyền thông, sách, báo 210,800 210,800
6618 Khoán điện thoại 0
6700 Công tác phí 0 0
6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe 0
6702 Phụ cấp công tác phí 0
6704 Khoán công tác phí 0
6750 Chi phí thuê mướn 0 0
6757 Thuê lao động trong nước 0
6799 Chi thuê mướn khác 0
6900 SC thường xuyên TSCĐ 49,800,000 49,800,000
6907 Nhà cửa 0
6912 Các thiết bị công nghệ thông tin 0
6921 Đường điện, cấp thoát nước 0
6949 Các TS và CT hạ tầng khác 49,800,000 49,800,000
7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 125,574,000 125,574,000
7001 Chi mua hàng hóa vật tư 108,894,000 108,894,000
7004 Chi trang phục, đồng phục 0
7012 Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành 16,680,000 16,680,000
7050 Mua sắm tài sản vô hình 0 0
7053 Mua, bảo trì phần mền công nghệ thông tin 0
7750 Chi khác 19,000,000 19,000,000
7757 Chi phí bảo hiểm tài sản và phương tiện 0
7799 Chi các khoản khác 19,000,000 19,000,000
3.2  Kinh phí thực hiện chế độ không tự chủ 16,000,000 16,000,000
6150 Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh 16,000,000 16,000,000
6157 Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập 16,000,000 16,000,000
6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân 0 0
6401 Tiền ăn 0 0
7750 Chi khác 0 0
7766 Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ 0 0
Ngày 30 tháng 6 năm 2022
LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Nguyễn Thị Ngọc Em Nguyễn Thị Cẩm Tú

 

Phú Hiệp,  ngày 30 tháng 6 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Cẩm Tú